mốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məwk˧˥ | mə̰wk˩˧ | məwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwk˩˩ | mə̰wk˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mốc
- Cọc cắm để phân địa giới.
- Sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu sự tiến triển.
- Chiến thắng.
- Điện.
- Biên là một cái mốc trong sự nghiệp giải phóng dân tộc của chúng ta.
- Loài nấm nhỏ gồm nhiều sợi hay mọc trên các chất có bột, ẩm và đang hoại thối.
Tính từ[sửa]
mốc
- Có mốc phát triển.
- Quần áo mốc.
- Có màu như mốc.
- Lá cúc mốc.
- Chó mốc.
Tham khảo[sửa]
- "mốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)