Bước tới nội dung

thất cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ kəː˧˧tʰə̰k˩˧ kəː˧˥tʰək˧˥ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ kəː˧˥tʰə̰t˩˧ kəː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thất cơ

  1. Làm lỡ cơ mưu.
    Thất cơ thua trận..
    Thất cơ lỡ vận..
    Bơ vơ vì mất hết của cải.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]