Bước tới nội dung

thấu tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəw˧˥ tï̤ŋ˨˩tʰə̰w˩˧ tïn˧˧tʰəw˧˥ tɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəw˩˩ tïŋ˧˧tʰə̰w˩˧ tïŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thấu tình

  1. Hiểu tình cảm.
    Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K)..
    Thấu tình đạt lý..
    Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm:.
    Ăn ở thấu tình đạt lý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]