thấy ông bà ông vải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəj˧˥ əwŋ˧˧ ɓa̤ː˨˩ əwŋ˧˧ va̰ːj˧˩˧tʰə̰j˩˧ əwŋ˧˥ ɓaː˧˧ əwŋ˧˥ jaːj˧˩˨tʰəj˧˥ əwŋ˧˧ ɓaː˨˩ əwŋ˧˧ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˩˩ əwŋ˧˥ ɓaː˧˧ əwŋ˧˥ vaːj˧˩tʰə̰j˩˧ əwŋ˧˥˧ ɓaː˧˧ əwŋ˧˥˧ va̰ːʔj˧˩

Cụm từ[sửa]

thấy ông bà ông vải

  1. Đến mức kiệt sức, tưởng như chết đến nơi, ví như đã xuống âm phủ gặp ông bà tổ tiên.
    Làm mệt quá, như là thấy ông bà ông vải.