Bước tới nội dung

đến nơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗen˧˥ nəːj˧˧ɗḛn˩˧ nəːj˧˥ɗəːŋ˧˥ nəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˩˩ nəːj˧˥ɗḛn˩˧ nəːj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đến nơi

  1. (Khẩu ngữ) Sắp đến, sắp xảy ra rồi.
    Xe đã đến nơi.

Tham khảo

[sửa]
  • Đến nơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam