đến nơi
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
đến nơi
- (Khẩu ngữ) Sắp đến, sắp xảy ra rồi.
Xe đã đến nơi.
Tham khảo[sửa]
- Đến nơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam