Bước tới nội dung

thần thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ tʰəwŋ˧˧tʰəŋ˧˧ tʰəwŋ˧˥tʰəŋ˨˩ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ tʰəwŋ˧˥tʰən˧˧ tʰəwŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

thần thông

  1. Mầu nhiệm, có phép biến hoá.
  2. năng lực đặc biệt mà các tu sĩ Phật giáo có thể đạt được thông qua trạng thái Tứ Thiền định.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]