thầy pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ faːp˧˥tʰəj˧˧ fa̰ːp˩˧tʰəj˨˩ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ faːp˩˩tʰəj˧˧ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

thầy pháp

  1. Ngườipháp thuật trừ được ma quỷ; phù thuỷ.

Tham khảo[sửa]