thầy thông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤j˨˩ tʰəwŋ˧˧ | tʰəj˧˧ tʰəwŋ˧˥ | tʰəj˨˩ tʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˧ tʰəwŋ˧˥ | tʰəj˧˧ tʰəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thầy thông
- Nhân viên hạng trung, dưới thầy phán, trong thời Pháp thuộc.
- Người làm nghề phiên dịch trong thời Pháp thuộc.
Tham khảo
[sửa]- "thầy thông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)