thắng bại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˥ ɓa̰ːʔj˨˩ | tʰa̰ŋ˩˧ ɓa̰ːj˨˨ | tʰaŋ˧˥ ɓaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˩˩ ɓaːj˨˨ | tʰaŋ˩˩ ɓa̰ːj˨˨ | tʰa̰ŋ˩˧ ɓa̰ːj˨˨ |
Động từ[sửa]
thắng bại
- Được và thua.
- Hai đội bóng đang đấu chưa biết thắng bại ra sao.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thắng bại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)