Bước tới nội dung

thua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwaː˧˧tʰuə˧˥tʰuə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuə˧˥tʰuə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thua

  1. Không giành được, phải chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với đượcthắng.
    Thua kiện.
    Thua trận.
    Thua hai bàn trắng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng H'roi

[sửa]

Số từ

[sửa]

thua

  1. hai.

Tiếng Ra Glai Cát Gia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

thua

  1. hai.