thế mà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ ma̤ː˨˩tʰḛ˩˧ maː˧˧tʰe˧˥ maː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ maː˧˧tʰḛ˩˧ maː˧˧

Liên từ[sửa]

thế mà

  1. Từ biểu thị một ý trái ngược ý trước và dùng để nối hai mệnh đề.
    Người thất nghiệp đã nhiều, thế mà tư bản còn giãn thợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]