thể tích phân bố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḛ˧˩˧ tïk˧˥ fən˧˧ ɓo˧˥tʰe˧˩˨ tḭ̈t˩˧ fəŋ˧˥ ɓo̰˩˧tʰe˨˩˦ tɨt˧˥ fəŋ˧˧ ɓo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˩ tïk˩˩ fən˧˥ ɓo˩˩tʰḛʔ˧˩ tḭ̈k˩˧ fən˧˥˧ ɓo̰˩˧

Danh từ[sửa]

thể tích phân bố

  1. Mô tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc đạt được trong dịch cơ thể (máu) và thuốc trong các của cơ thể ở vị trí tác động.