Bước tới nội dung

thổ nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ ŋi˧˧tʰo˧˩˨ ŋi˧˥tʰo˨˩˦ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ ŋi˧˥tʰo̰ʔ˧˩ ŋi˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thổ nghi

  1. Tính chất đất đai của một nơi hợp với một số cây cối.
    thổ nghi.
    Cao.
    Bằng một số cây miền ôn đới có thể lớn nhanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]