Bước tới nội dung

thờ phụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ː˨˩ fṵʔŋ˨˩tʰəː˧˧ fṵŋ˨˨tʰəː˨˩ fuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˧ fuŋ˨˨tʰəː˧˧ fṵŋ˨˨

Động từ

[sửa]

thờ phụng

  1. Chăm sóc một cách tôn kính.
    Thờ phụng cha mẹ già.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]