Bước tới nội dung

thời buổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ɓuə̰j˧˩˧tʰəːj˧˧ ɓuəj˧˩˨tʰəːj˨˩ ɓuəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɓuəj˧˩tʰəːj˧˧ ɓuə̰ʔj˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thời buổi

  1. Thời gian có đặc điểm lịch sử rõ rệt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thời buổi.
    Tây.
    Â. u.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]