lịch sử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭ̈ʔk˨˩ sɨ̰˧˩˧ | lḭ̈t˨˨ ʂɨ˧˩˨ | lɨt˨˩˨ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïk˨˨ ʂɨ˧˩ | lḭ̈k˨˨ ʂɨ˧˩ | lḭ̈k˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
lịch sử
- Quá trình ra đời, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong.
- Lịch sử thế giới.
- Lịch sử dân tộc.
- Lịch sử kiến trúc.
- Môn khoa học nghiên cứu quá trình phát triển của xã hội loài người, hay của quốc gia, dân tộc.
- Học lịch sử.
- Biên soạn sách lịch sử.
Tính từ[sửa]
lịch sử
- Có ý nghĩa, tính chất quan trọng trong lịch sử.
- Bước ngoặt lịch sử.
- Nhân vật lịch sử.
Tham khảo[sửa]
- "lịch sử". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)