Bước tới nội dung

thời chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ʨiən˧˥tʰəːj˧˧ ʨiə̰ŋ˩˧tʰəːj˨˩ ʨiəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ʨiən˩˩tʰəːj˧˧ ʨiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

thời chiến

  1. Thời gian đang diễn ra chiến tranh.
    Tỷ lệ thanh niên được lệnh nhập ngũ tăng cao vào thời chiến.
    Nền kinh tế bị trì trệ trong thời chiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]