thục mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔk˨˩ ma̰ːʔŋ˨˩tʰṵk˨˨ ma̰ːŋ˨˨tʰuk˨˩˨ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˨˨ maːŋ˨˨tʰṵk˨˨ ma̰ːŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

thục mạng

  1. Liều lĩnh không kể đến tính mạng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đánh nhau thục mạng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]