liều lĩnh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̤w˨˩ lïʔïŋ˧˥ | liəw˧˧ lïn˧˩˨ | liəw˨˩ lɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəw˧˧ lḭ̈ŋ˩˧ | liəw˧˧ lïŋ˧˩ | liəw˧˧ lḭ̈ŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
liều lĩnh
- (Làm việc gì) Không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra. Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.
Tham khảo[sửa]
- "liều lĩnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)