Bước tới nội dung

thứ dữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ zɨʔɨ˧˥tʰɨ̰˩˧˧˩˨tʰɨ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ ɟɨ̰˩˧tʰɨ˩˩ ɟɨ˧˩tʰɨ̰˩˧ ɟɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

thứ dữ

  1. Người hung hăng, có khuynh hướng hay dùng bạo lực.
    Gặp phải thứ dữ rồi!
    Nó là thứ dữ ở khu phố đó.
  2. (ít dùng) Người từng trải nhiều kinh nghiệm về cái gì đó, hay trong lĩnh vực gì đó
    Ông An là một thứ dữ trong ngành xây dựng.
  3. (tiếng lóng) Người rất giỏi hoặc có danh tiếng về một lãnh vực nào đó.
    Nam là một thứ dữ ở môn bóng chuyền


Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh extremist, gang, a man or woman who very good at sth