Bước tới nội dung

thừa kế thế vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ vḭʔ˨˩tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ jḭ˨˨tʰɨə˨˩ ke˧˥ tʰe˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vi˨˨tʰɨə˧˧ ke˩˩ tʰe˩˩ vḭ˨˨tʰɨə˧˧ kḛ˩˧ tʰḛ˩˧ vḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

thừa kế thế vị

  1. (luật pháp Việt Nam) Người ở hàng thừa kế sau hợp pháp được thay mặt nhận phần thừa kế của người ở hàng trước đã chết.
    Vì người con duy nhất của vị ông ấy là X đã chết trước đó, nên phần thừa kế sẽ chuyển cho người cháu, người thừa kế thế vị của X.