tha hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ hwaː˧˥ | tʰaː˧˥ hwa̰ː˩˧ | tʰaː˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ hwa˩˩ | tʰaː˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Tính từ
[sửa]tha hóa
- Trở nên khác đi, biến thành cái khác.
- Nhiều chất bị tha hóa do tác động của môi trường.
- Trở thành người mất phẩm chất đạo đức.
- Một cán bộ bị tha hóa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tha hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)