thai mộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˧ mə̰ʔwŋ˨˩tʰaːj˧˥ mə̰wŋ˨˨tʰaːj˧˧ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˧˥ məwŋ˨˨tʰaːj˧˥ mə̰wŋ˨˨tʰaːj˧˥˧ mə̰wŋ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 胎夢.

Danh từ[sửa]

thai mộng

  1. Giấc mộng tiên báo hệ quả mang thai.

Dịch[sửa]