hệ quả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ kwa̰ː˧˩˧ | hḛ˨˨ kwaː˧˩˨ | he˨˩˨ waː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ kwaː˧˩ | hḛ˨˨ kwaː˧˩ | hḛ˨˨ kwa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]hệ quả
- Kết quả kéo theo từ một sự việc.
- Tạo nên hệ quả không hay.
- Mệnh đề toán học có thể được suy ra trực tiếp từ một định lí.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hệ quả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)