tham sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ sïŋ˧˧tʰaːm˧˥ ʂïn˧˥tʰaːm˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ʂïŋ˧˥tʰaːm˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

tham sinh

  1. Ham sống một cách không chính đáng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]