than phiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːn˧˧ fiə̤n˨˩tʰaːŋ˧˥ fiəŋ˧˧tʰaːŋ˧˧ fiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːn˧˥ fiən˧˧tʰaːn˧˥˧ fiən˧˧

Động từ[sửa]

than phiền

  1. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó.
    Than phiền về đời sống.
    Không nên than phiền nhiều.

Tham khảo[sửa]