thanh lương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ lɨəŋ˧˧tʰan˧˥ lɨəŋ˧˥tʰan˧˧ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ lɨəŋ˧˥tʰajŋ˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thanh lương

  1. Trong và mát.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Khí trời thanh lương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]