Bước tới nội dung

thiên lôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ loj˧˧tʰiəŋ˧˥ loj˧˥tʰiəŋ˧˧ loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ loj˧˥tʰiən˧˥˧ loj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thiên lôi

  1. Thần làm ra sấm sét, theo trí tưởng tượng của người xưa.
    Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy.

Tham khảo

[sửa]