Bước tới nội dung

thiên lao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ laːw˧˧tʰiəŋ˧˥ laːw˧˥tʰiəŋ˧˧ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ laːw˧˥tʰiən˧˥˧ laːw˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thiên lao

  1. Nhà lao của vua chúa để giam người phạm tội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]