Bước tới nội dung

phạm tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːʔm˨˩ to̰ʔj˨˩fa̰ːm˨˨ to̰j˨˨faːm˨˩˨ toj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːm˨˨ toj˨˨fa̰ːm˨˨ to̰j˨˨

Động từ

[sửa]

phạm tội

  1. Hành động trái với pháp luật.
  2. Hành động trái với đạo đức.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
hành động trái với pháp luật
hành động trái với đạo đức

Tham khảo

[sửa]

vie”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam