Bước tới nội dung

thiêu đốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thiêu +‎ đốt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˧ ɗot˧˥tʰiəw˧˥ ɗo̰k˩˧tʰiəw˧˧ ɗok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˥ ɗot˩˩tʰiəw˧˥˧ ɗo̰t˩˧

Động từ

[sửa]

thiêu đốt

  1. Thiêu cháy, đốt cháy (nói khái quát).
    Nắng như thiêu đốt.

Tham khảo

[sửa]
  • Thiêu đốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam