Bước tới nội dung

thiều quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̤w˨˩ kwaːŋ˧˧tʰiəw˧˧ kwaːŋ˧˥tʰiəw˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˧ kwaːŋ˧˥tʰiəw˧˧ kwaːŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiều quang

  1. Từ dùng trong văn học chỉ ngày mùa xuân.
    Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]