Bước tới nội dung

thi gan đọ sức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˧ ɣaːn˧˧ ɗɔ̰ʔ˨˩ sɨk˧˥tʰi˧˥ ɣaːŋ˧˥ ɗɔ̰˨˨ ʂɨ̰k˩˧tʰi˧˧ ɣaːŋ˧˧ ɗɔ˨˩˨ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˥ ɣaːn˧˥ ɗɔ˨˨ ʂɨk˩˩tʰi˧˥ ɣaːn˧˥ ɗɔ̰˨˨ ʂɨk˩˩tʰi˧˥˧ ɣaːn˧˥˧ ɗɔ̰˨˨ ʂɨ̰k˩˧

Tục ngữ

[sửa]

thi gan đọ sức

  1. Đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.

Tham khảo

[sửa]
  • Thi gan đọ sức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam