Bước tới nội dung

thinh không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïŋ˧˧ xəwŋ˧˧tʰïn˧˥ kʰəwŋ˧˥tʰɨn˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˥ xəwŋ˧˥tʰïŋ˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thinh không

  1. Không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng.
    Đấm tay vào thinh không.
    Con chim lạc đàn kêu hớt hải giữa thinh không.

Phó từ

[sửa]

thinh không

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) Bỗng dưng, khi không.
    Trời đang nắng, thinh không lại đổ mưa.

Tham khảo

[sửa]
  • Thinh không, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam