thinh không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïŋ˧˧ xəwŋ˧˧tʰïn˧˥ kʰəwŋ˧˥tʰɨn˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˥ xəwŋ˧˥tʰïŋ˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thinh không

  1. Không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Phó từ[sửa]

thinh không

  1. (Phương ngữ, khẩu ngữ) Bỗng dưng, khi không.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Thinh không, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam