thinh không
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰïŋ˧˧ xəwŋ˧˧ | tʰïn˧˥ kʰəwŋ˧˥ | tʰɨn˧˧ kʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˧˥ xəwŋ˧˥ | tʰïŋ˧˥˧ xəwŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thinh không
- Không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Phó từ[sửa]
thinh không
- (Phương ngữ, khẩu ngữ) Bỗng dưng, khi không.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo[sửa]
- Thinh không, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam