Bước tới nội dung

thuần hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 淳厚.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ hə̰ʔw˨˩tʰwəŋ˧˧ hə̰w˨˨tʰwəŋ˨˩ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ həw˨˨tʰwən˧˧ hə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

thuần hậu

  1. Chất phác hiền hậu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]