thuần hậu
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̤n˨˩ hə̰ʔw˨˩ | tʰwəŋ˧˧ hə̰w˨˨ | tʰwəŋ˨˩ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˧˧ həw˨˨ | tʰwən˧˧ hə̰w˨˨ |
Tính từ[sửa]
- Chất phác hiền hậu.
- 1945, “Chương IV”, Ngô Tất Tố (dịch), Hoàng Lê nhất thống chí, Hà Nội: NXB Mai Lĩnh, bản dịch 皇黎一統志 (Hoàng Lê nhất thống chí) của Ngô gia văn phái, tr. 108:
- Trấn này ở về thượng du, dân-tình thuần-hậu dễ bảo.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuần hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)