Bước tới nội dung

thuận buồm xuôi gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔn˨˩ ɓuəm˨˩ suəj˧˧˧˥tʰwə̰ŋ˨˨ ɓuəm˧˧ suəj˧˥ jɔ̰˩˧tʰwəŋ˨˩˨ ɓuəm˨˩ suəj˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˨˨ ɓuəm˧˧ suəj˧˥ ɟɔ˩˩tʰwə̰n˨˨ ɓuəm˧˧ suəj˧˥ ɟɔ˩˩tʰwə̰n˨˨ ɓuəm˧˧ suəj˧˥˧ ɟɔ̰˩˧

Thành ngữ

[sửa]

thuận buồm xuôi gió

  1. Ví công việc trôi chảy, trót lọt, không gặp trắc trở.