trót lọt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔt˧˥ lɔ̰ʔt˨˩ | tʂɔ̰k˩˧ lɔ̰k˨˨ | tʂɔk˧˥ lɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔt˩˩ lɔt˨˨ | tʂɔt˩˩ lɔ̰t˨˨ | tʂɔ̰t˩˧ lɔ̰t˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
trót lọt
- (Làm việc gì) Suôn sẻ, trọn vẹn, vượt qua được tất cả khó khăn, trở ngại.
- Mang hàng lậu đi trót lọt.
- Trả lời trót lọt tất cả các câu hỏi thi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trót lọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)