thuốc xổ

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ so̰˧˩˧tʰuək˩˧ so˧˩˨tʰuək˧˥ so˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ so˧˩tʰuək˩˧ so̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thuốc xổ

  1. (Y học) .
  2. X. Thuốc tẩy, ngh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]