nhu động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲu˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ɲu˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ɲu˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲu˧˥ ɗəwŋ˨˨ɲu˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ɲu˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

nhu động

  1. Co bóp ống tiêu hoá nhịp nhàng theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn.

Tham khảo[sửa]