Bước tới nội dung

thu hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ hï̤ŋ˨˩tʰu˧˥ hïn˧˧tʰu˧˧ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ hïŋ˧˧tʰu˧˥˧ hïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

thu hình

  1. Co thân lại cho có vẻ nhỏ hơn.
    Ngồi thu hình ở xó tường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]