thuốc súng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ suŋ˧˥tʰuək˩˧ ʂṵŋ˩˧tʰuək˧˥ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ʂuŋ˩˩tʰuək˩˧ ʂṵŋ˩˧

Danh từ[sửa]

thuốc súng

  1. Hỗn hợp chất nổ của diêm tiêu (kali nitrat), than củilưu huỳnh; sử dụng làm chất đẩy trong súng, pháo...

Dịch[sửa]