thái hoàng thái thượng
Giao diện
Mục từ hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn mục từ Wiktionary. Xin hãy giúp phát triển mục từ này bằng cách đặt liên kết đến các mục từ thích hợp khác và chia mục từ theo ngôn ngữ và từ loại. |
Trang này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. Bạn có thể đóng góp để trang hoàn thiện hơn. Nếu trang này chưa được chỉnh sửa trong vài ngày, mời bạn gỡ bản mẫu này. |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ tʰaːj˧˥ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ hwaːŋ˧˧ tʰa̰ːj˩˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ | tʰaːj˧˥ hwaːŋ˨˩ tʰaːj˧˥ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ hwaŋ˧˧ tʰaːj˩˩ tʰɨəŋ˨˨ | tʰaːj˩˩ hwaŋ˧˧ tʰaːj˩˩ tʰɨə̰ŋ˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ hwaŋ˧˧ tʰa̰ːj˩˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]thái hoàng thái thượng
- Cấp bậc dành cho cha của Thái Thượng hoàng, nói cách khác là ông của Đương kim hoàng đế khi còn sống, hoàng đế đang tại vị sẽ gọi Thái hoàng Thái thượng là tổ phụ, cấp bậc này rất hiếm khi được sử dụng.