thái tử

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ tɨ̰˧˩˧tʰa̰ːj˩˧˧˩˨tʰaːj˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩˧˩tʰa̰ːj˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thái tử

  1. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha.
    Lập thái tử cho một trong các hoàng tử.

Tham khảo[sửa]