Bước tới nội dung

tháp ngà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːp˧˥ ŋa̤ː˨˩tʰa̰ːp˩˧ ŋaː˧˧tʰaːp˧˥ ŋaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːp˩˩ ŋaː˧˧tʰa̰ːp˩˧ ŋaː˧˧

Danh từ

[sửa]

tháp ngà

  1. Thế giới riêng, tách biệt với xã hội của giới trí thức.

Tham khảo

[sửa]