trí thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ tʰɨk˧˥tʂḭ˩˧ tʰɨ̰k˩˧tʂi˧˥ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˩˩ tʰɨk˩˩tʂḭ˩˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ[sửa]

trí thức

  1. Những người chuyên làm việc, lao động bằng trí óc.