Bước tới nội dung

thân mến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ men˧˥tʰəŋ˧˥ mḛn˩˧tʰəŋ˧˧ məːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ men˩˩tʰən˧˥˧ mḛn˩˧

Tính từ

[sửa]

thân mến

  1. quan hệ tình cảm quý mến.
    Các bạn thân mến!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]