Bước tới nội dung

thân cô thế cô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ ko˧˧ tʰe˧˥ ko˧˧tʰəŋ˧˥ ko˧˥ tʰḛ˩˧ ko˧˥tʰəŋ˧˧ ko˧˧ tʰe˧˥ ko˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ ko˧˥ tʰe˩˩ ko˧˥tʰən˧˥˧ ko˧˥˧ tʰḛ˩˧ ko˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thân cô thế cô

  1. Nói tình cảnh bơ vơ, không có chỗ nương tựa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]