thân phận ngoại giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ fə̰ʔn˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ zaːw˧˧tʰəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ jaːw˧˥tʰəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ fən˨˨ ŋwaːj˨˨ ɟaːw˧˥tʰən˧˥ fə̰n˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥tʰən˧˥˧ fə̰n˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thân phận ngoại giao

  1. Đặc quyền của cán bộ ngoại giaonước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]