thân phận ngoại giao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰən˧˧ fə̰ʔn˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ zaːw˧˧ | tʰəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ jaːw˧˥ | tʰəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˥ fən˨˨ ŋwaːj˨˨ ɟaːw˧˥ | tʰən˧˥ fə̰n˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥ | tʰən˧˥˧ fə̰n˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
thân phận ngoại giao
- Đặc quyền của cán bộ ngoại giao ở nước ngoài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thân phận ngoại giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)