ngoại giao

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ zaːw˧˧ŋwa̰ːj˨˨ jaːw˧˥ŋwaːj˨˩˨ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɟaːw˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Giao: trao đổi với nhau

Danh từ[sửa]

ngoại giao

  1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt.
    Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc (Hồ Chí Minh)
  2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài.
    Nguyễn Trãi quả thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà ngoại giao khôn khéo (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo[sửa]