cán bộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ | ka̰ːŋ˩˧ ɓo̰˨˨ | kaːŋ˧˥ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˩˩ ɓo˨˨ | kaːn˩˩ ɓo̰˨˨ | ka̰ːn˩˧ ɓo̰˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]cán bộ
- Người phụ trách một công tác của chính quyền hay đoàn thể.
- Có cán bộ tốt, việc gì cũng xong (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
[sửa]- "cán bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)